lăn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lan˧˧ | laŋ˧˥ | laŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lan˧˥ | lan˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửalăn
- Nói những vật tròn vừa quay vừa dời chỗ.
- Quả bóng lăn.
- Làm cho một vật tròn vừa quay vừa dời chỗ.
- Lăn gỗ xuống chân đồi.
- Nằm vật xuống.
- Thằng bé lăn ra khóc.
- Lao mình vào.
- Lăn vào giằng lấy súng địch.
Tham khảo
sửa- "lăn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bih
sửaDanh từ
sửalăn
- đất.
Tham khảo
sửa- Tam Thi Minh Nguyen, A grammar of Bih (2013)
Tiếng Ê Đê
sửaDanh từ
sửalăn
- đất.