Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laŋ˧˧ lwa̤ːn˨˩laŋ˧˥ lwaːŋ˧˧laŋ˧˧ lwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laŋ˧˥ lwan˧˧laŋ˧˥˧ lwan˧˧

Động từ

sửa

lăng loàn

  1. hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép (thường nói về phụ nữ trong quan hệ gia đình).
    Con dâu lăng loàn với mẹ chồng.
    Thói lăng loàn.

Tham khảo

sửa
  NODES