lăng loàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laŋ˧˧ lwa̤ːn˨˩ | laŋ˧˥ lwaːŋ˧˧ | laŋ˧˧ lwaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laŋ˧˥ lwan˧˧ | laŋ˧˥˧ lwan˧˧ |
Động từ
sửalăng loàn
- Có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép (thường nói về phụ nữ trong quan hệ gia đình).
- Con dâu lăng loàn với mẹ chồng.
- Thói lăng loàn.
Tham khảo
sửa- "lăng loàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)