Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔw˨˩lə̰w˨˨ləw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləw˨˨lə̰w˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

lậu

  1. Bệnh viêm ống đái do song cầu khuẩn lậu gây ra, có triệu chứng đái đau, buốt, đái ít và nước tiểumủ.

Tính từ

sửa

lậu

  1. Có tính chất trái phép, lén lút (thường nói về hàng hóa hay việc buôn bán).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lậu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

lậu

  1. chuồng , vịt.
  NODES