limon
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /li.mɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
limon /li.mɔ̃/ |
limons /li.mɔ̃/ |
limon gđ /li.mɔ̃/
- Bùn.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Gốc gác; gốc gác ti tiện.
- Càng (xe).
- Les limons d’une charrette — càng xe bò
- (Xây dựng) Rầm cầu thang.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Quả chanh.
Tham khảo
sửa- "limon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)