mồi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo̤j˨˩ | moj˧˧ | moj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
moj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamồi
- Đồi mồi, nói tắt.
- Tóc bạc da mồi.
- Những thứ động vật tìm kiếm, săn đuổi để ăn nói chung.
- Chim kiếm mồi cho con.
- Cá đớp mồi.
- Hổ rình mồi.
- Thức nhắm.
- Có rượu mà thiếu mồi.
- Bọn trẻ uống tốn mồi lắm.
- Con vật dùng để nhử con vật khác cùng loài.
- Chó mái chim mồi. (tục ngữ)
- Những thứ cuốn hút nhử người ta vào cạm bẫy.
- Dùng gái đẹp, tiền của làm mồi lôi kéo.
- Vật dẫn lửa thường vo bện lại.
- Châm mồi rơm.
- Mồi thuốc súng.
- Lượng thuốc lào vo tròn đủ cho một lần hút điếu cày.
- Hút liền một lúc hai mồi thuốc lào.
Tính từ
sửamồi
- (Quần áo) Đẹp và sang, dùng để chưng diện.
- Bộ quần áo mồi.
Động từ
sửamồi
- Tiếp lửa vào cho cháy.
- Mồi điếu thuốc lá.
- Làm trước một phần để sau đó tiếp tục làm to ra được dễ dàng hơn.
- Đóng một lỗ nhỏ làm mồi để khoan.
- Thêm vào, bồi vào.
- Mồi thêm bình trà.
- Mồi đầy li rượu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mồi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)