maison
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
maison /mɛ.zɔ̃/ |
maisons /mɛ.zɔ̃/ |
maison gc
- Nhà.
- Maison de banlieue — nhà ở ngoại ô
- Toute la maison — cả nhà, cả gia đình
- Maison d’édition — nhà xuất bản
- Nhà cửa; việc nhà.
- Maison bien propre — nhà cửa sạch sẽ
- Bien gouverner sa maison — khéo lo việc nhà
- Dòng họ.
- Noble maison — dòng họ qúy tộc
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Gia nhân, đầy tớ.
- Une nombreuse maison — gia nhân đông
- Gens de maison — đầy tớ trong nhà
- ami de la maison — người hay đi lại trong gia đình
- c’est la maison du bon Dieu — đó là một nhà mến khách
- être de la maison — là người thân thuộc
- faire les honneurs de sa maison — tiếp khách trọng thể
- garder la maison — ru rú ở nhà
- maison centrale — nhà lao, nhà tù
- maison civile — văn phòng quốc trưởng
- maison close — nhà thổ
- maison d’arrêt; maison de dépôt — nhà giam
- maison de charité — nhà tế bần
- maison de commerce — hiệu buôn
- maison de Dieu — nhà thờ, giáo đường
- maison de force — xem force
- maison de jeux — sòng bạc
- maison de justice — nhà tạm giam (ở tòa án)
- maison de santé — nhà chữa bệnh tư
- maison de tolérance — nhà thổ
- maison de ville — (từ cũ, nghĩa cũ) thị sảnh, tòa đốc lý
- maison du roi — cận thần của vua
- maison militaire — võ phòng của quốc trưởng
- maison mortuaire — nhà xác
- tenir maison — mời khách khứa ăn uống
Tính từ
sửamaison kđ
Tham khảo
sửa- "maison", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)