mor
Tiếng Bảo An
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửamor
Tham khảo
sửa- Charles N. Li & Arienne M. Dwyer (2020). A dictionary of Eastern Bonan. →ISBN.
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | mor | mora, moren |
Số nhiều | medre(r) | mødrene |
mor gđc
- Mẹ, má, thân mẫu.
- Hun har vært som en mor for ham.
- min mor og får
- Mor er ikke hjemme.
- å be for sin syke mor — Tạo lý do giả dối làm động lòng người để mang lại lợi ích cho mình.
- Han er ikke mors beste barn. — Nó là đứa con hoang đàng.
Tham khảo
sửa- "mor", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)