nối
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
noj˧˥ | no̰j˩˧ | noj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˩˩ | no̰j˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanối
- Làm liền lại với nhau, chắp lại với nhau.
- Nối sợi dây bị đứt.
- Nối đường dây điện thoại.
- Nối lại quan hệ ngoại giao.
- Nối lại tình xưa.
- Tiếp vào nhau, làm cho liền mạch hoặc liên tục.
- Viết nối một phần vào bài phóng sự.
- Nối bước cha ông.
Tham khảo
sửa- "nối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)