Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨʔɨ˧˥ hwa̤ːŋ˨˩˧˩˨ hwaːŋ˧˧˨˩˦ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨ̰˩˧ hwaŋ˧˧˧˩ hwaŋ˧˧nɨ̰˨˨ hwaŋ˧˧

Danh từ

sửa

nữ hoàng

  1. Người phụ nữ làm vua.
    Nữ hoàng nước Anh.
  2. Người phụ nữ cai trị lãnh thổ rộng lớn.
    Nữ hoàng Võ Tắc Thiên là vị nữ hoàng đế duy nhất trong lịch sử Trung Quốc.
    Lý Chiêu Hoàng là vị nữ hoàng đế duy nhất trong lịch sử Việt Nam.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
  NODES