Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

neo

  1. Tiền tố.
  2. Mới; hiện đại; ở dạng mới hơn; tân.
    neoclassical — tân cổ điển
    neocolonialism — chủ nghĩa thực dân mới
  3. Tiền tố.
  4. Mới; hiện đại; ở dạng mới hơn; tân.
    neoclassical — tân cổ điển
    neocolonialism — chủ nghĩa thực dân mới

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɛw˧˧nɛw˧˥nɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɛw˧˥nɛw˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

neo

  1. Vật nặng, thả chìm dưới nước cho cắm chặt ở đáy để giữ cho tàu, thuyền hoặc vật nổi nào đó ở vị trí nhất định, khỏi bị trôi.
    Thả neo.
    Tàu nhổ neo ra khơi.

Tính từ

sửa

neo

  1. (Thường nói neo người) . Ở trong cảnh gia đình có quá ít ngườikhả năng lao động (nên công việc làm ăn rất vất vả).

Động từ

sửa

neo

  1. Giữ cho ở yên tại vị trí nhất định trên mặt nước bằng.
    Neo thuyền ngoài bến.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES