Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaʔa˧˥ŋaː˧˩˨ŋaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋa̰ː˩˧ŋaː˧˩ŋa̰ː˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ngã

  1. (Dùng trước số) Chỗ có nhiều ngả đường, ngả sông toả đi các hướng khác nhau.
    Ngã năm.
    Ngã ba sông.
    Đứng trước ngã ba cuộc đời.
  2. Tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được ký hiệu bằng dấu ~.
    Thanh ngã.
    Dấu ngã.

Từ dẫn xuất

sửa
chỗ có nhiều ngả đường
thanh điệu

Dịch

sửa
chỗ có nhiều ngả đường

Động từ

sửa

ngã

  1. Chuyển đột ngột, ngoài ý muốn, sang vị trí thân sát trên mặt nền, do bị mất thăng bằng.
    Đường trơn, bị ngã.
    Tuột tay, ngã nhào xuống đất.
    Bị đánh ngã.
    Chị ngã em nâng (tục ngữ).
  2. Chết (lối nói tránh, hoặc kiêng kị).
    Những chiến sĩ đã ngã xuống ngoài mặt trận.
    Đợt rét này trâu bò ngã nhiều.
  3. Không giữ vững được tinh thần, ý chí do không chịu nổi tác động từ bên ngoài.
    Nó bị ngã trước những cám dỗ tầm thường.
    Ngã lòng.
    Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo (tục ngữ).
  4. (Dùng trước danh từ, trong một vài tổ hợp) Xác định, dứt khoát, rõ ràng, không còn phải bàn cãi nữa.
    Bàn cho ngã lẽ.
    Ngã giá.
    Kết quả đã ngã ngũ.

Dịch

sửa
mất thăng bằng

Tham khảo

sửa
  NODES