Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaː˧˧ŋaː˧˥ŋaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaː˧˥ŋaː˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nga

  1. Tức Hằng Nga, còn dùng để chỉ Mặt Trăng.
    Gương nga vằng vằng đầy song, vàng gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân (Truyện Kiều)
    Một mình lặng ngắm bóng nga (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa

Tiếng Kháng

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Thái Đen.

Danh từ

sửa

nga

  1. cành cây.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.
  NODES