ouvrir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /u.vʁiʁ/
Ngoại động từ
sửaouvrir ngoại động từ /u.vʁiʁ/
- Mở.
- Ouvrir une armoire — mở tủ
- Ouvrir une porte — mở cửa
- Ouvrir un chemin — mở một con đường
- Ouvrir une école — mở một trường học
- Ouvrir une campagne — mở một chiến dịch
- Ouvrir à l’esprit des horizons nouveaux — mở ra cho trí óc những chân trời mới
- Mở cửa.
- Ouvrir la bibliothèque — mở cửa thư viện
- (Nghĩa bóng) Cởi mở.
- Ouvrir son cœur à quelqu'un — cởi mở cõi lòng với ai
- Khai trương, khai mạc.
- Ouvrir la séance — khai mạc buổi họp
- (Ngành dệt) Tở (sợi).
- l’ouvrir — (thông tục) nói
- Il n'y a pas moyen de l’ouvrir avec ce bavard! — không tài nào nói được với thằng ba hoa này!
- ouvrir la bouche — xem bouche
- ouvrir la porte à — mở cửa cho, thả lỏng cho
- Ouvrir la porte aux abus — thả lỏng cho sự nhũng lạm
- ouvrir l’appétit — khai vị
- ouvrir le chemin — xem chemin
- ouvrir le feu — khai hỏa
- ouvrir l’esprit — mở mang trí óc
- ouvrir l’oeil — xem oeil
- ouvrir sa maison à quelqu'un — tiếp đón ai
- ouvrir une parenthèse — mở ngoặc đơn; nói rộng ra ngoài vấn đề
Trái nghĩa
sửa- Fermer, boucher, boucler, clore, plier, resserrer, serrer
- barrer, intercepter, interdire
- finir, terminer
Nội động từ
sửaouvrir nội động từ /u.vʁiʁ/
- Mở.
- Cette porte n'ouvre jamais — cửa này không bao giờ mở
- Mở cửa.
- Magasin qui ouvre le dimanche — cửa hàng mở cửa ngày chủ nhật
- Mở ra phía.
- Chambre qui ouvre sur le jardin — phòng mở ra phía vườn
- Bắt đầu, khai trương, khai mạc.
- L’Assemblée nationale ouvre le premier du mois — Quốc hội khai mạc hôm mồng một tháng này
Tham khảo
sửa- "ouvrir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)