para
Tiếng Albani
sửaTừ nguyên
sửa- giới từ
- Từ përpara, từ tiếng Albani nguyên thủy *pər-parə-a, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *pr̥H-e/o-s (“trước”).
- danh từ
- Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman پاره (pare, para), từ tiếng Ba Tư پاره (pâre, “mảnh”).
Giới từ
sửapara
Danh từ
sửapara
Tiếng Anh
sửaTừ tương tự
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửa- lính nhảy dù
- Viết tắt của paratrooper.
- đoạn
- Viết tắt của paragraph.
- đơn vị tiền tệ
- Từ tiếng Serbia-Croatia па̀ра (pàra), từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman پاره (pare, para), từ tiếng Ba Tư پاره (pâre, “mảnh”).
- tính từ
- Viết tắt của paralytic.
Danh từ
sửapara (số nhiều paras)
- (Thông tục) Lính nhảy dù.
- Đoạn (văn, sách...).
- (Cũ) Đơn vị tiền tệ cũ của một số quốc gia ở các vùng Ottoman/Thổ Nhĩ Kỳ và Nam Tư.
Tính từ
sửapara (so sánh hơn more para, so sánh nhất most para)
- ( Úc; lóng) Say mèm.
Tham khảo
sửa- "para", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ba Lan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [ˈpa.ra]
Ba Lan (nam giới) | [ˈpa.ra] |
Danh từ
sửapara gc (số nhiều pary)
Tiếng Bồ Đào Nha
sửaTừ tương tự
sửaCách phát âm
sửa- giới từ
- IPA: /ˈpa.ɾa/, /ˈpa.ɾɐ/ (Brasil); /ˈpɐ.ɾɐ/ (Bồ Đào Nha); /pɾa/, /pɾɐ/ (thông tục; chủ yếu Brasil); /pa/ (thông tục; chủ yếu châu Phi)
- động từ
- IPA: /ˈpa.ɾa/, /ˈpa.ɾɐ/ (Brasil); /ˈpa.ɾɐ/ (Bồ Đào Nha)
Từ đồng âm
sửaTừ nguyên
sửa- giới từ
- Từ tiếng Bồ Đào Nha cổ pera, từ tiếng Latinh per (“qua”) + ad (“tới”).
Giới từ
sửapara
Từ dẫn xuất
sửa- estar para
- para com
- para já
- para que
- pra (para + a) (phương ngữ)
- pro (para + o) (phương ngữ)
Từ liên hệ
sửaĐộng từ
sửapara
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của parar
Đồng nghĩa
sửaTiếng Catalan
sửaĐộng từ
sửapara
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của parar
- Động từ chia ở ngôi thứ hai số ít của parar
Tiếng Gagauz
sửaDanh từ
sửapara
Tiếng Galicia
sửaGiới từ
sửapara
- Cho.
- Vì, bởi vì.
- Đến, đi đến.
- Đối với, về phần.
- So với, đối với, theo tỷ lệ.
- (estar +) Sắp, sắp sửa.
Từ dẫn xuất
sửaDanh từ
sửapara gc (số nhiều paras)
Đồng nghĩa
sửaTiếng Guaraní
sửaDanh từ
sửapara
- Biển.
Tiếng Hungary
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɒ.rɒ/
Từ nguyên
sửa- tiền
- Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman پاره (pare, para), từ tiếng Ba Tư پاره (pâre, “mảnh”).
Danh từ
sửapara (số nhiều parák)
Từ dẫn xuất
sửa- sube
- tiền
Tiếng Indonesia
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Mã Lai-Đa Đảo nguyên thuỷ *paRa (trợ từ tập hợp). So sánh với tiếng Aceh para (“lũ, đám”).
Cách phát âm
sửaTrợ từ
sửapara
- Được dùng để biểu thị số nhiều.
- para siswa ― những học sinh
Ghi chú sử dụng
sửa- Trợ từ này chỉ được dùng cho danh từ chỉ người. Dạng số nhiều của các danh từ chỉ đối tượng khác được hình thành bằng phương thức lặp.
Xem thêm
sửaTiếng Latinh
sửaĐộng từ
sửaparā
- Mệnh lệnh chủ động hiện tại số ít ở ngôi thứ hai của parō
Tiếng Litva
sửaDanh từ
sửapara gc (số nhiều paros)
Tiếng Pháp
sửaĐộng từ
sửapara
- Quá khứ lịch sử số ít ở ngôi thứ ba của parer
Tiếng Tagalog
sửaTừ nguyên
sửa- liên từ, giới từ
- Từ tiếng Tây Ban Nha para (“để”).
- thán từ
- Từ tiếng Tây Ban Nha para (“dừng lại!”), từ parar (“dừng”).
Cách phát âm
sửaLiên từ
sửapara (chính tả Baybayin ᜉᜇ)
Đồng nghĩa
sửaGiới từ
sửapara (chính tả Baybayin ᜉᜇ)
- Cho.
- Nagtatrabaho si Ate Virgie para sa kanyang pamilya. — Virgie làm việc cho già đình.
Thán từ
sửapara (chính tả Baybayin ᜉᜇ)
- Dừng lại.
Ghi chú sử dụng
sửaHành khách xe jeepney thường kêu ra para ho (với từ kính trọng) để xin dừng lại xe để họ bước ra.
Đồng nghĩa
sửaTiếng Tatar Crưm
sửaDanh từ
sửapara
Đồng nghĩa
sửaTiếng Tây Ban Nha
sửaTừ nguyên
sửaGiới từ
sửapara
- Vì, bởi vì.
- Lo hago para tu bien. — Anh làm vậy vì lợi ích của em.
- Để.
- zapatillas para trotar — đôi dép để chạy lóc cóc
- Cho.
- Esta pelota es para Juan. — Quả banh này cho Juan.
- Về.
- ser bueno para la pelota — giỏi về đá banh; đá banh giỏi
- Đến, đi đến.
- Voy para Madrid. — Tôi đi đến Madrid.
- Vào, vào khoảng.
- Nos veremos para el Año Nuevo. — Hãy gặp nhau lại vào năm mới.
- Te pagaré para la próxima semana. — Anh sẽ trả tiền cho em vào tuần tới.
- Trong (thời gian).
- Vuelve más tarde, tengo para largo con este problema. — Hãy trở lại sau, vấn đề này sẽ tốn nhiều thì giờ của tôi.
- (estar +) Sắp, sắp sửa.
- Ya no estoy para esos trotes. — (thông tục) Tôi già quá không thể làm nổi.
- Esta ropa está para tirarla. — Dây này sắp sửa rách.
- Estoy para marcharme. — Tôi sắp bỏ đi.
- So với, đối với, theo tỷ lệ.
- Se ve demasiado bien, para alguien de quien se dice que está enfermo de cáncer. — Ông nhìn quá khỏe mà người ta lại nói rằng ông có bệnh ung thư.
- Le pagan poco para lo que trabaja. — Họ trả anh ấy quá ít đối với công việc của anh ấy.
- (+ đại từ nhân xưng) Tỏ ý nội tâm; tự.
- Pensé para mí. — Tôi đã tự suy nghĩ.
- (Kết hợp hạn chế) Mua cho, tặng cho, nộp cho.
- Le dieron para sus libros de estudio. — Họ đã mua (tặng) sách vở cho anh ấy.
- Đối với, về phần.
- Para Juan Dios sí existe. — Đối với Juan thì Chúa có tồn tại.
- Para nosotros eso no es de interés. — Chúng ta (chúng tôi) không quan tâm đến chuyện này.
- Kém (phút đồng hồ).
- Son cinco para las dos. (Es la una cincuenta y cinco.) — Bây giờ hai giờ kém năm phút. (Bây giờ một giờ năm mươi lăm.)
Đồng nghĩa
sửa- để
- đến
- sắp
Từ liên hệ
sửa- cho
- kém
Liên từ
sửapara
- Để mà, cốt để mà.
- Với kết quả bất ngờ rằng.
- Con todo lo que me costó, ¡para que más encima te quejes! — Mẹ chịu khó quá sức mà con rên rỉ càng thêm!
Đồng nghĩa
sửaĐộng từ
sửapara
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pɑ.ˈɾɑ/
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Ba Tư پاره (pâre, “mảnh”).
Danh từ
sửapara (số nhiều paralar)
Tiếng Thụy Điển
sửaTừ nguyên
sửaĐộng từ
sửapara
Từ liên hệ
sửaTiếng Ý
sửaDanh từ
sửapara gc (số nhiều pare)
Động từ
sửapara
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của parare
- Mệnh lệnh số ít ở ngôi thứ ba của parare