perspective
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pɜː.ˈspɛk.tɪv/
Hoa Kỳ | [pɜː.ˈspɛk.tɪv] |
Danh từ
sửaperspective /pɜː.ˈspɛk.tɪv/
- Quan điểm, góc nhìn.
- Luật xa gần; phối cảnh.
- Tranh vẽ luật xa gần; hình phối cảnh.
- Cảnh trông xa; (nghĩa bóng) viễn cảnh, triển vọng; tương lai, tiến độ.
Tính từ
sửaperspective /pɜː.ˈspɛk.tɪv/
- Theo luật xa gần; theo phối cảnh.
- perspective figuers — hình phối cảnh
- Trông xa; (thuộc) viễn cảnh, về triển vọng, về tiến độ.
Tham khảo
sửa- "perspective", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pɛʁ.spɛk.tiv/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | perspective /pɛʁ.spɛk.tiv/ |
perspectives /pɛʁ.spɛk.tiv/ |
Giống cái | perspective /pɛʁ.spɛk.tiv/ |
perspectives /pɛʁ.spɛk.tiv/ |
perspective gc /pɛʁ.spɛk.tiv/
- Xem perspectif
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
perspective /pɛʁ.spɛk.tiv/ |
perspectives /pɛʁ.spɛk.tiv/ |
perspective gc /pɛʁ.spɛk.tiv/
- (Hoạ) Luật phối cảnh.
- Cảnh sắc.
- Viễn cảnh, triển vọng.
- En perspective — (có) triển vọng, trong tương lai
Tham khảo
sửa- "perspective", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)