phong tục
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˧ tṵʔk˨˩ | fawŋ˧˥ tṵk˨˨ | fawŋ˧˧ tuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˥ tuk˨˨ | fawŋ˧˥ tṵk˨˨ | fawŋ˧˥˧ tṵk˨˨ |
Danh từ
sửa- Thói quen xã hội của một địa phương, một nước.
- Phong tục nhuộm răng.
Tham khảo
sửa- "phong tục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)