Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 風俗.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ tṵʔk˨˩fawŋ˧˥ tṵk˨˨fawŋ˧˧ tuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ tuk˨˨fawŋ˧˥ tṵk˨˨fawŋ˧˥˧ tṵk˨˨

Danh từ

sửa

phong tục

  1. Thói quen xã hội của một địa phương, một nước.
    Phong tục nhuộm răng.

Tham khảo

sửa
  NODES