så
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaså
Phương ngữ khác
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å så |
Hiện tại chỉ ngôi | sår |
Quá khứ | sådde |
Động tính từ quá khứ | sådd |
Động tính từ hiện tại | — |
så
- Gieo, vãi.
- å så korn/ris
- å så tvil om noe — Nghi ngờ về việc gì.
- Som man sår, skal man høste. — Ở hiền gặp lành, gieo gió gặt bảo.
Phó từ
sửaså
- Để, để cho.
- Jeg har ingen penger, så jeg kan ikke kjøpe noe.
- Vi løp så vi ikke skulle komme for sent.
- Er det så at han er syk?
- Jeg tenkte som så ...
- Han tenkte så det knaket. — Anh ta suy nghĩ nát óc.
- så å si — Hầu như, gần như, có thể nói như.
- i så fall — Trong trường hợp đó, nếu quả như.
- og så videre (o.s.v.) — Vân vân.
- Quá, đến nỗi. Như thế, như vậy.
- Han er ikke så flink som sin bror.
- Han har vært så lenge borte at jeg ikke kjenner ham igjen.
- Så pen hun er!
- så som så — Tàm tạm, tạm được, vừa vừa.
- dobbelt så stor som noe — Lớn gấp đôi việc gì.
- Vær så snill! — Xin vui lòng!
- Vær så god! — Mời, xin mời!
- Sau đó, rồi thì.
- Så begynte det å regne.
Tham khảo
sửa- "så", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)