són
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔn˧˥ | ʂɔ̰ŋ˩˧ | ʂɔŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔn˩˩ | ʂɔ̰n˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Động từ
són
- Nói trẻ con ỉa hay đái một lượng rất ít.
- (Thông tục) Đưa ra từng tí và có ý tiếc rẻ.
- Xin mãi mới són ra được mấy hào.
Tham khảo
- "són", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)