Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
sắp hàng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sap
˧˥
ha̤ːŋ
˨˩
ʂa̰p
˩˧
haːŋ
˧˧
ʂap
˧˥
haːŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂap
˩˩
haːŋ
˧˧
ʂa̰p
˩˧
haːŋ
˧˧
Động từ
sửa
sắp hàng
(
Cn. xếp hàng
)
Đứng
người
nọ
sau
người
kia
có
trật tự
.
Học sinh
sắp hàng
để vào lớp.
Tham khảo
sửa
"
sắp hàng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)