Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛʔɛ˧˥ʂɛ˧˩˨ʂɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɛ̰˩˧ʂɛ˧˩ʂɛ̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

sẽ

  1. Như khẽ.
    Nói sẽ.
    Đi sẽ.

Từ dẫn xuất

sửa

Phó từ

sửa

sẽ

  1. (dùng phụ trước đg., t.) Từ biểu thị sự việc, hiện tượng nói đến xảy ra trong tương lai, sau thời điểm nói, hoặc xảy ra trong thời gian sau thời điểm nào đó trong quá khứ được lấy làm mốc.
    Mai sẽ bàn tiếp.
    Tình hình sẽ tốt đẹp.
    Anh ấy có hẹn là sẽ về trước chủ nhật vừa rồi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Ewe

sửa

Danh từ

sửa

sẽ

  1. Linh dương Gazelle.
  NODES