sele
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | sele | selen |
Số nhiều | seler | selene |
sele gđ
- Đai buộc vào thú vật hay con nít. Dây đeo quần.
- Han hadde seler på hesten.
- å legge seg i selen — Chịu mệt nhọc, lao khổ.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) barnesele: Đai để giữ trẻ con.
- (1) buksesele: Dây đeo quần.
- (1) sikkerhetssele: Đai an toàn (trên xe hơi).
Tham khảo
sửa- "sele", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)