smash
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsmæʃ/
Hoa Kỳ | [ˈsmæʃ] |
Danh từ
sửasmash /ˈsmæʃ/
- Sự vỡ ra từng mảnh; sự đập vỡ ra từng mảnh; tiếng vỡ xoảng.
- Sự va mạnh, sự đâm mạnh vào.
- there's a smash on the road — có tai nạn xe đâm nhau ở đường cái
- (Thể dục, thể thao) Cú đập mạnh (quần vợt).
- Cú đấm mạnh, cú đấm thôi sơn.
- Sự phá sản, sự thua lỗ liên tiếp.
- Rượu mạnh ướp đá.
- (Thực vật học) Sự thành công lớn.
Ngoại động từ
sửasmash ngoại động từ /ˈsmæʃ/
- Đập tan ra từng mảnh.
- (Thể dục, thể thao) Đập mạnh (bóng).
- Phá, phá tan; đập tan (kế hoạch), làm tan rã (quân địch).
- to smash a record — phá một kỷ lục
- Làm phá sản.
Chia động từ
sửasmash
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to smash | |||||
Phân từ hiện tại | smashing | |||||
Phân từ quá khứ | smashed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | smash | smash hoặc smashest¹ | smashes hoặc smasheth¹ | smash | smash | smash |
Quá khứ | smashed | smashed hoặc smashedst¹ | smashed | smashed | smashed | smashed |
Tương lai | will/shall² smash | will/shall smash hoặc wilt/shalt¹ smash | will/shall smash | will/shall smash | will/shall smash | will/shall smash |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | smash | smash hoặc smashest¹ | smash | smash | smash | smash |
Quá khứ | smashed | smashed | smashed | smashed | smashed | smashed |
Tương lai | were to smash hoặc should smash | were to smash hoặc should smash | were to smash hoặc should smash | were to smash hoặc should smash | were to smash hoặc should smash | were to smash hoặc should smash |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | smash | — | let’s smash | smash | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửasmash nội động từ /ˈsmæʃ/
- Vỡ tan ra từng mảnh.
- Va mạnh vào, đâm mạnh vào.
- car smashes into a tree — xe ôtô đâm mạnh vào cây
- Thất bại, phá sản (kế hoạch).
- (Từ lóng) Lưu hành bạc đồng giả.
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửasmash
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to smash | |||||
Phân từ hiện tại | smashing | |||||
Phân từ quá khứ | smashed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | smash | smash hoặc smashest¹ | smashes hoặc smasheth¹ | smash | smash | smash |
Quá khứ | smashed | smashed hoặc smashedst¹ | smashed | smashed | smashed | smashed |
Tương lai | will/shall² smash | will/shall smash hoặc wilt/shalt¹ smash | will/shall smash | will/shall smash | will/shall smash | will/shall smash |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | smash | smash hoặc smashest¹ | smash | smash | smash | smash |
Quá khứ | smashed | smashed | smashed | smashed | smashed | smashed |
Tương lai | were to smash hoặc should smash | were to smash hoặc should smash | were to smash hoặc should smash | were to smash hoặc should smash | were to smash hoặc should smash | were to smash hoặc should smash |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | smash | — | let’s smash | smash | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Phó từ
sửasmash /ˈsmæʃ/
Tham khảo
sửa- "smash", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /smaʃ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
smash /smaʃ/ |
smash /smaʃ/ |
smash gđ /smaʃ/
Tham khảo
sửa- "smash", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)