so sánh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔ˧˧ sajŋ˧˥ | ʂɔ˧˥ ʂa̰n˩˧ | ʂɔ˧˧ ʂan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔ˧˥ ʂajŋ˩˩ | ʂɔ˧˥˧ ʂa̰jŋ˩˧ |
Động từ
sửaso sánh
- Xem xét để tìm ra những điểm giống, tương tự hoặc khác biệt về mặt số lượng, kích thước, phẩm chất...
- Để gần mà so sánh, ta thấy đồng
- Xu không to hơn đồng.
- Xu là mấy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "so sánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)