sort
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɔrt/
Hoa Kỳ | [ˈsɔrt] |
Danh từ
sửasort /ˈsɔrt/
- Thứ, loại, hạng.
- a new sort of bicycle — một loại xe đạp mới
- people of every sort and kind — người đủ hạng
- these sort of men — (thông tục) những hạng người đó
- of sorts — linh tinh, lẫn lộn (kiểm kê)
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Kiểu, cách.
- in courteous sort — kiểu lịch sự lễ phép
- in some sort — trong một chừng mực nào đó
- (Ngành in) Bộ chữ.
Thành ngữ
sửa- a poet of a sort
- (thông tục) a poet of sorts: Một nhà thơ giả hiệu.
- to be a good sort: Là một người tốt.
- to be out of sorts:
- sort of:
- (Thông tục) Phần nào.
- I felt sort of tired — tôi cảm thấy phần nào mệt mỏi
- (Thông tục) Phần nào.
- that's your sort!: Đúng là phải làm như thế!
Ngoại động từ
sửasort ngoại động từ /ˈsɔrt/
- Lựa chọn, sắp xếp, phân loại.
- to sort out those of the largest size — chọn loại lớn nhất ra
- to sort ore — tuyển quặng
Chia động từ
sửasort
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sort | |||||
Phân từ hiện tại | sorting | |||||
Phân từ quá khứ | sorted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sort | sort hoặc sortest¹ | sorts hoặc sorteth¹ | sort | sort | sort |
Quá khứ | sorted | sorted hoặc sortedst¹ | sorted | sorted | sorted | sorted |
Tương lai | will/shall² sort | will/shall sort hoặc wilt/shalt¹ sort | will/shall sort | will/shall sort | will/shall sort | will/shall sort |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sort | sort hoặc sortest¹ | sort | sort | sort | sort |
Quá khứ | sorted | sorted | sorted | sorted | sorted | sorted |
Tương lai | were to sort hoặc should sort | were to sort hoặc should sort | were to sort hoặc should sort | were to sort hoặc should sort | were to sort hoặc should sort | were to sort hoặc should sort |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sort | — | let’s sort | sort | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửasort nội động từ /ˈsɔrt/
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Phù hợp, thích hợp.
- his actions sort well with his profession — những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta
Chia động từ
sửasort
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sort | |||||
Phân từ hiện tại | sorting | |||||
Phân từ quá khứ | sorted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sort | sort hoặc sortest¹ | sorts hoặc sorteth¹ | sort | sort | sort |
Quá khứ | sorted | sorted hoặc sortedst¹ | sorted | sorted | sorted | sorted |
Tương lai | will/shall² sort | will/shall sort hoặc wilt/shalt¹ sort | will/shall sort | will/shall sort | will/shall sort | will/shall sort |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sort | sort hoặc sortest¹ | sort | sort | sort | sort |
Quá khứ | sorted | sorted | sorted | sorted | sorted | sorted |
Tương lai | were to sort hoặc should sort | were to sort hoặc should sort | were to sort hoặc should sort | were to sort hoặc should sort | were to sort hoặc should sort | were to sort hoặc should sort |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sort | — | let’s sort | sort | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "sort", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sɔʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
sort /sɔʁ/ |
sorts /sɔʁ/ |
sort gđ /sɔʁ/
- Số mệnh, số phận.
- Les caprices du sort — số mệnh oái oăm
- un sort enviable — một số phận đáng thèm thuồng
- Thân phận, cảnh ngộ, hoàn cảnh sinh hoạt.
- Améliorer le sort du peuple — cải thiện hoàn cảnh sinh hoạt của nhân dân
- Sự rủi may.
- Le sort décidera — sẽ tùy sự rủi may
- Lời phù chú, câu ếm.
- Jeter un sort sur quelqu'un — đọc một câu ếm người nào
- (Số nhiều) (sử học) thẻ, thăm.
- Tirer des sorts — xóc thẻ
- faire un sort à quelque chose — làm nổi bật+ (thân mật) tận hưởng, ăn hết, nốc hết
- Faire un sort à un poulet — ăn hết con gà
- le sort en est jeté — xem jeter
- tenter le sort — cầu may
- tirer au sort — rút thăm
Tham khảo
sửa- "sort", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)