stag
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈstæɡ/
Danh từ
sửastag /ˈstæɡ/
- Hươu đực, nai đực.
- Bò đực thiến.
- Người đầu cơ cổ phần (của công ty mới mở).
- (Từ lóng) Người buôn bán cổ phần thất thường.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Người (đàn ông) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà; buổi hội họp (liên hoan, tiệc tùng... ) toàn đàn ông.
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửastag ngoại động từ /ˈstæɡ/
Chia động từ
sửastag
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to stag | |||||
Phân từ hiện tại | staging | |||||
Phân từ quá khứ | staged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stag | stag hoặc stagest¹ | stags hoặc stageth¹ | stag | stag | stag |
Quá khứ | staged | staged hoặc stagedst¹ | staged | staged | staged | staged |
Tương lai | will/shall² stag | will/shall stag hoặc wilt/shalt¹ stag | will/shall stag | will/shall stag | will/shall stag | will/shall stag |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stag | stag hoặc stagest¹ | stag | stag | stag | stag |
Quá khứ | staged | staged | staged | staged | staged | staged |
Tương lai | were to stag hoặc should stag | were to stag hoặc should stag | were to stag hoặc should stag | were to stag hoặc should stag | were to stag hoặc should stag | were to stag hoặc should stag |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | stag | — | let’s stag | stag | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửastag nội động từ /ˈstæɡ/
Chia động từ
sửastag
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to stag | |||||
Phân từ hiện tại | staging | |||||
Phân từ quá khứ | staged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stag | stag hoặc stagest¹ | stags hoặc stageth¹ | stag | stag | stag |
Quá khứ | staged | staged hoặc stagedst¹ | staged | staged | staged | staged |
Tương lai | will/shall² stag | will/shall stag hoặc wilt/shalt¹ stag | will/shall stag | will/shall stag | will/shall stag | will/shall stag |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stag | stag hoặc stagest¹ | stag | stag | stag | stag |
Quá khứ | staged | staged | staged | staged | staged | staged |
Tương lai | were to stag hoặc should stag | were to stag hoặc should stag | were to stag hoặc should stag | were to stag hoặc should stag | were to stag hoặc should stag | were to stag hoặc should stag |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | stag | — | let’s stag | stag | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "stag", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)