Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˥ta̰ːm˩˧taːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˩˩ta̰ːm˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Chuyển tự

sửa

Danh từ

sửa

tám

  1. Tên gọi chung một số thứ lúa tẻ, gạo hạt nhỏ và dài, cơm có mùi thơm, ngon.
    Cơm gạo tám.
  2. Số tiếp theo số bảy trong dãy số tự nhiên.
  3. Nói chuyện phiếm.


Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Gorowa

sửa

Số từ

sửa

tám

  1. ba.

Tham khảo

sửa

Tiếng Iraqw

sửa

Số từ

sửa

tám

  1. ba.

Tham khảo

sửa
  • Mous, Maarten; Qorro, Martha; Kießling, Roland (2002) Iraqw-English Dictionary (Kuschitische Sprachstudien), volume 18, Köln, Germany: Rüdiger Köppe Verlag

Tiếng Nguồn

sửa

Danh từ

sửa

tám

  1. đám đông.

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Số từ

sửa

tám

  1. tám.

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: tám

Tham khảo

sửa
  NODES
Done 1