Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tək˧˥tə̰k˩˧tək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tək˩˩tə̰k˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tấc

  1. Đơn vị đo độ dài, bằng một phần mười thước mộc (0, 0425 mét) hoặc bằng một phần mười thước đo vải (0, 0645 mét).
  2. Đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười thước, tức bằng 2, 4 mét vuông (tấc Bắc Bộ), hoặc 3, 3 mét vuông (tấc Trung Bộ).
    Tấc đất, tấc vàng (tục ngữ).
  3. Xem Tấc
  4. Tên gọi thông thường của decimet.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

tấc

  1. Đất.
  NODES