tang
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtæŋ/
Danh từ
sửatang /ˈtæŋ/
- Chuôi (dao... ).
Ngoại động từ
sửatang ngoại động từ /ˈtæŋ/
Danh từ
sửatang /ˈtæŋ/
Ngoại động từ
sửatang ngoại động từ /ˈtæŋ/
Nội động từ
sửatang nội động từ /ˈtæŋ/
Danh từ
sửatang /ˈtæŋ/
- Vị, mùi vị, hương vị.
- Ý vị, đặc tính.
- the tang of Burns' poems — cái ý vị đặc biệt trong thơ của Bớc-nơ
- Ý, vẻ, giọng.
- there is a tang of displeasure in his voice — trong giọng nói của anh ta có ý không hài lòng
Danh từ
sửatang /ˈtæŋ/
Tham khảo
sửa- "tang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːŋ˧˧ | taːŋ˧˥ | taːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːŋ˧˥ | taːŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tang”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatang
- Thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống.
- Trống thủng còn tang (tục ngữ).
- (Kết hợp hạn chế) . Vật làm chứng cho việc làm sai trái, phi pháp.
- Đốt đi cho mất tang.
- Sự đau buồn có người thân mới chết.
- Nhà đang có tang.
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Lễ chôn cất người chết.
- Đám tang.
- Lễ tang.
- (Kết hợp hạn chế) . Dấu hiệu (thường ở áo, mũ, đầu, theo phong tục) để tỏ lòng thương tiếc người mới chết.
- Đeo băng tang.
- Đội khăn tang.
- Để tang.
- Thời gian để tang.
- Chưa hết tang mẹ.
- Mãn tang.
- (Kng.) . Loại, hạng người hoặc vật (hàm ý không coi trọng).
- Cái tang thuốc này hút nặng lắm.
- Tang ấy thì biết làm ăn gì.
- Tỉ số của sin của một góc với cosin của góc ấy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /taːŋ⁵⁵/
Danh từ
sửatang