tháng Ba
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːŋ˧˥ ɓaː˧˧ | tʰa̰ːŋ˩˧ ɓaː˧˥ | tʰaːŋ˧˥ ɓaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːŋ˩˩ ɓaː˧˥ | tʰa̰ːŋ˩˧ ɓaː˧˥˧ |
Danh từ riêng
sửatháng Ba
- Tháng thứ ba của lịch Gregorian, sau tháng Hai và trước tháng Tư, trong dương lịch có 31 ngày.
Ghi chú sử dụng
sửaLưu ý chính tả: viết "tháng Ba" khi từ này nằm giữa hoặc cuối câu. Viết "Tháng Ba" khi từ này xuất hiện ở đầu câu hoặc đầu đoạn văn theo quy tắc viết hoa chữ cái đầu tiên của âm tiết đầu tiên trong từ khi nó đứng đầu câu hoặc đầu đoạn văn. Cách viết thường danh từ riêng "tháng Ba" thành "tháng ba" thường gặp trong các văn bản tiếng Việt là lối viết sai chính tả phổ biến nhưng vẫn được chấp nhận hiểu là "tháng thứ Ba trong năm theo lịch Gregorius", và cũng thường được coi là "tháng thứ Ba của năm dương lịch".
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửatháng thứ ba của lịch Gregorius
- Tiếng Ả Rập: مَارِس (máːris) gđ, آذَارٌ (’āðar) gđ
- Tiếng Afrikaans: maart
- Tiếng Alabama: hasiholtina istatótchìina, Màchka
- Tiếng Albani: mars
- Tiếng Anh: March
- Tiếng Anh cổ: hreþmōnaþ gđ
- Tiếng Aragon: marzo gđ
- Tiếng Asturias: marzu gđ
- Tiếng Ba Lan: marzec gđ
- Tiếng Iceland: mars
- Tiếng Basque: martxo
- Tiếng Belarus: сакавік (sakavik)
- Tiếng Bồ Đào Nha: março gđ
- Tiếng Bổ trợ Quốc tế: martio
- Tiếng Bosnia: mart gđ
- Tiếng Breton: Meurzh, miz Meurzh
- Tiếng Bulgari: март (mart) gđ
- Tiếng Catalan: març gđ
- Tiếng Cherokee: ᎤᏄᎳᎯ (unulahi)
- Tiếng Chuvash: пуш (puš)
- Tiếng Cornwall: mys merth
- Tiếng Croatia: ožujak
- Tiếng Đan Mạch: marts
- Tiếng Do Thái: מרס (mars), מרץ (merts; không chính thức)
- Tiếng Đức: März gđ, Lenzing gđ
- Tiếng Estonia: märts
- Tiếng Friuli: març gđ
- Tiếng Tây Frisia: mars
- Tiếng Gruzia: მარტი (marti)
- Tiếng Hà Lan: maart
- Tiếng Triều Tiên: 삼월 (三月, tam nguyệt, samweol)
- Tiếng Hindi: मार्च (mārch)
- Tiếng Hungary: március
- Tiếng Hy Lạp: Μάρτιος [ˈmar.ti.o̞s] gđ, Μάρτης [ˈmar.tis] gđ
- Tiếng Ido: marto
- Tiếng Ilokano: marso
- Tiếng Indonesia: maret
- Tiếng Interlingue: marte
- Tiếng Ireland: Márta
- Tiếng Java: maret
- Tiếng Kannada: ಮಾರ್ಚಿ (maarci)
- Tiếng Latinh: Martius gđ
- Tiếng Latvia: marts
- Tiếng Limburg: miert
- Tiếng Litva: kovas gđ
- Tiếng Luxembourg: Mäerz
- Tiếng Mã Lai: Mac, مچ
- Tiếng Mãn Châu: ilan biya
- Tiếng Maori: mäehe
- Tiếng Marathi: मार्च (mārch)
- Tiếng Na Uy: mars
- Tiếng Napoli: màrzo gđ
- Tiếng Nga: март (mart) gđ
- Tiếng Nhật: 三月 (さんがつ, tam nguyệt, sángatsu)
- Tiếng Novial: marte
- Tiếng Occitan: març gđ
- Tiếng Ojibwe: onaabani-giizis
- Tiếng Phần Lan: maaliskuu
- Tiếng Pháp: mars gđ
- Quốc tế ngữ: marto
- Tiếng Rumani: martie
- Tiếng Bắc Sami: njukčamánnu
- Tiếng Sardegna: martzu gđ
- Tiếng Scots: mairch
- Tiếng Séc: březen gđ
- Tiếng Serbia:
- Chữ Kirin: март gđ
- Chữ Latinh: mart gđ
- Tiếng Sicily: marzu gđ
- Tiếng Slovak: marec gđ
- Tiếng Slovene: márec gđ
- Tiếng Sunda: maret
- Tiếng Tagalog: Marso
- Tiếng Tamil: மார்ச் (maarc)
- Tiếng Tatar: mart
- Tiếng Tây Ban Nha: marzo gđ
- Tiếng Telugu: మార్చి (maarchi)
- Tiếng Thái: มีนาคม (mee naa khohm)
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: mart
- Tiếng Thụy Điển: mars
- Tiếng Tok Pisin: mac
- Tiếng Trung Quốc: 三月 (tam nguyệt, sānyuè)
- Tiếng Ukraina: березень (berezen’) gđ
- Tiếng Volapük: mäzul
- Tiếng Wales: Mawrth gđ
- Tiếng Wolof: måss
- Tiếng Ý: marzo gđ
Các tháng trong năm bằng tiếng Việt | |||||||||||
1 tháng Một | 2 tháng Hai | 3 tháng Ba | 4 tháng Tư | 5 tháng Năm | 6 tháng Sáu | 7 tháng Bảy | 8 tháng Tám | 9 tháng Chín | 10 tháng Mười | 11 tháng Mười một | 12 tháng Mười hai |