thò
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɔ̤˨˩ | tʰɔ˧˧ | tʰɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɔ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửathò
- Đưa một bộ phận nào đó ra hẳn phía ngoài vật che chắn, qua một chỗ hở, để cho lộ hẳn ra.
- Thò đầu ra cửa sổ.
- Thò tay ra.
- Áo trong để thò ra ngoài.
- Suốt ngày không dám thò mặt đi đâu (kng. — ).
- (Kng.; kết hợp hạn chế) . Đưa vào sâu bên trong của một vật đựng qua miệng của nó, thường để lấy cái gì.
- Thò tay vào túi định lấy cắp.
- Thò đũa vào nồi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)