Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰoj˧˥tʰo̰j˩˧tʰoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰoj˩˩tʰo̰j˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

thối

  1. Có mùi khó ngửi, lợm tởm như mùi phân tươi hoặc mùi xác chết lâu ngày.
    Thối như cóc chết.

Động từ

sửa

thối

  1. (Địa phương) Thoái.
    Lúc tiến lúc thối.
    Thối chí.
    Thối lui.
  2. (Địa phương) Trả lại tiền thừa.
    Thối tiền cho khách.
    Không có tiền lẻ để thối lại.
  3. Bị rữa nát, trở nên có mùi khó ngửi.
    Trứng thối.
    Cây cối ngập nước thối hết.
  4. (Bom đạn) bị hỏng, không thể nổ được.
    Đạn thối.
    Bom thối.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Nguồn

sửa

Tính từ

sửa

thối

  1. (Cổ Liêm) thối.
  NODES