Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ha̰ːʔ˨˩tʰiəŋ˧˥ ha̰ː˨˨tʰiəŋ˧˧ haː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ haː˨˨tʰiən˧˥ ha̰ː˨˨tʰiən˧˥˧ ha̰ː˨˨

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

thiên hạ

  1. Mọi nơi mọi vùng.
    Đi khắp thiên hạ.
    Thiên hạ thái bình.
  2. Người đời.
    Thiên hạ lắm kẻ anh tài.
    Không che nổi tai mắt thiên hạ.

Tham khảo

sửa
  NODES