Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˥ ɓo̰ʔ˨˩tiə̰ŋ˩˧ ɓo̰˨˨tiəŋ˧˥ ɓo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˩˩ ɓo˨˨tiən˩˩ ɓo̰˨˨tiə̰n˩˧ ɓo̰˨˨

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

tiến bộ

  1. Trở nên giỏi hơn, hay hơn trước.
    Học tập tiến bộ.
  2. tư tưởng nhằm về hướng đi lên, có tính chất dân chủ, khoa học, quần chúng.
    Văn học tiến bộ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES