Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

ton /ˈtən/

  1. Tấn.
    long ton; gross ton — tấn Anh (1016 kg)
    metric ton — tấn (1000 kg)
    short ton; net ton — tấn Mỹ (907, 2 kg)
  2. Ton (đơn vị dung tích tàu bè bằng 2, 831 m3).
  3. Ton (đơn vị trọng tải của tàu bè bằng 1, 12 m3).
  4. (Thông tục) Rất nhiều.
    tons of people — rất nhiều người
    I have asked him tons of times — tôi đã hỏi nó rất nhiều lần
  5. (Nghĩa bóng) Tốc độ 160 km poào [[ặn['tɔnəpbɔiz]]].

Danh từ

sửa

ton /ˈtən/

  1. (Từ lóng) Những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào [[ặn['tounl]]].

Tính từ

sửa

ton /ˈtən/

  1. (Âm nhạc) (thuộc) âm.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

ton

  1. thiến, hoạn.
  2. ngắt.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  NODES
os 1