trotter
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtrɑː.tɜː/
Danh từ
sửatrotter /ˈtrɑː.tɜː/
- Ngựa chạy nước kiệu.
- (Số nhiều) Chân giò.
- pig's trotters — chân giò lợn
- (Đùa cợt) Chân, cẳng (người).
Tham khảo
sửa- "trotter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tʁɔ.te/
Nội động từ
sửatrotter nội động từ /tʁɔ.te/
- Chạy nước kiệu.
- Cheval qui trotte bien — ngựa chạy nước kiệu hay
- Chạy lon ton; long tong.
- L’enfant trotte — đứa bé chạy lon ton
- Il trotte toute la journée — anh ấy long tong suốt ngày
- trotter par la tête de quelqu'un — luẩn quẩn trong đầu óc ai (ý nghĩ...)
Tham khảo
sửa- "trotter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)