tynn
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | tynn |
gt | tynt | |
Số nhiều | tynne | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
tynn
- Mỏng, manh. Gầy, ốm.
- en tynn person
- Det er farlig å gå på tynn is.
- tynne klær/strømper
- tynt papir
- å være på tynn is — Liều lĩnh.
- Lỏng, loãng. Thưa ít ỏi, nghèo nàn .
- tynn fjelluft
- Hun blandet seg en tynn pjolter.
- Han tryglet om tilgivelse med tynn stemme.
- Området er tynt befolket. — Vùng dân cư thưa thớt.
- tynn i håret — Thưa tóc.
- en tynn besvarelse — Câu trả lời nghèo nàn.
- å be tynt om noe — Van xin, van nài việc gì.
Tham khảo
sửa- "tynn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)