vận động
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̰ʔn˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | jə̰ŋ˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ | jəŋ˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vən˨˨ ɗəwŋ˨˨ | və̰n˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ |
Động từ
sửavận động
- (Hiện tượng vật thể) không ngừng thay đổi vị trí trong quan hệ với những vật thể khác.
- (Từ chuyên môn) Hoạt động biểu thị sự tồn tại của vật chất, bao hàm chuyển động, biến đổi, phát triển.
- Vật chất vận động trong không gian, thời gian.
- Hoạt động thay đổi tư thế hay vị trí của thân thể hoặc bộ phận thân thể (khái quát, về mặt có tác dụng giữ gìn và tăng cường sức khỏe).
- Phải chăm chỉ vận động thì người mới khỏe mạnh.
- Di chuyển, thay đổi vị trí trong chiến đấu.
- Vận động bằng cơ giới.
- Đánh vận động.
- Tuyên truyền, giải thích, động viên làm cho người khác tự nguyện làm theo việc gì, thường là theo một phong trào nào đó.
- Vận động nhân dân quyên góp.