Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 名帖.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ tʰiəp˧˥jan˧˥ tʰiə̰p˩˧jan˧˧ tʰiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˥ tʰiəp˩˩ɟajŋ˧˥˧ tʰiə̰p˩˧

Danh từ

sửa

danh thiếp

  1. Thiếp nhỏ ghi họ tên, thường có kèm theo nghề nghiệp, chức vụ, địa chỉ, dùng để giao dịch.

Tham khảo

sửa
  NODES