Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

way (số nhiều ways)

  1. Đường, đường đi, lối đi.
    way in — lối vào
    way out — lối ra
    way through — lối đi qua
    a public way — con đường công cộng
    covered way — lối đi có mái che, nhà cầu
    permanent way — nền đường sắt (đã làm xong)
    to be on one's way to — trên đường đi tới
    on the way — dọc đường
    to be under way — đang đi, đang trên đường đi (nghĩa bóng) đang tiến hành
    to lose one's — lạc đường
    to find way home — tìm đường về nhà
    to block (stop) the way — ngăn (chặn, chắn) đường
    to clear the way — dọn đường; mở thông đường
    to make the best of one's way — đi thật nhanh
    to make way for — tránh đường cho, để cho qua
    to pave the way for — mở đường cho, chuẩn bị cho
    in the way — làm trở ngại, chặn lối, ngáng đường
    to be in someone's way — làm trở ngại ai, ngáng trở ai
    to get out of the way of someone — tránh khỏi đường đi của ai
    to stand in the way of someone — chặn đường (tiến lên) của ai
  2. Đoạn đường, quãng đường, khoảng cách.
    it's a long way from Hanoi — cách Hà nội rất xa
    to go a long way — đi xa
    to be still a long way off perfection — còn xa mới hoàn mỹ được
  3. Phía, phương, hướng, chiều.
    the right way — phía phải; (nghĩa bóng) con đường ngay, con đường đúng
    the wrong way — phía trái; (nghĩa bóng) con đường sai lầm
    which way is the wind blowing? — gió thổi theo phương nào?
    this way — hướng này
    this way out — đường ra phía này
  4. Cách, phương pháp, phương kế, biện pháp.
    in no way — chẳng bằng cách nào
    to go the right way to — chọn cách tốt để
    to go one's own way — làm theo cách của mình
    to see one's way to — có cách để
    to find way to — tìm ra cách để
    to have one's own way — làm theo ý muốn; muốn gì được nấy
    where there is a will there is a way — có chí thì nên
  5. Cá tính, lề thói.
    in the way of business — theo thói thường, theo lề thói
    English ways of living — lối sống Anh
    in a friendly way — một cách thân mật
    way of speaking — cách nói
    it is his way — đó là cá tính của nó
    it is the way of the world — lề thói chung là thế; mọi người cũng làm như thế cả
    ways and customs — phong tục lề thói
    to be ignorant of the ways of society — không biết phép xã giao
  6. Việc; phạm vi, thẩm quyền.
    it is not in my way; it does not lie (come, fall) in my way — không phải việc của tôi; không thuộc thẩm quyền của tôi
  7. (Thông tục) Vùnggần.
    to live somewhere Hanoi way — ở đâu đó gần Hà nội
  8. Tình trạng, tình thế, tình hình; giả định, giả thuyết.
    to be in a bad way — ở vào tình trạng xấu
    to be in a fair way of (to) — ở trong tình thế thuận lợi để
  9. Mức độ, chừng mực.
    in a small way — ở mức thấp, tầm thường; nho nhỏ
  10. Loại.
    something in the way of stationery — cái gì đó thuộc loại đồ dùng văn phòng
  11. Mặt, phương diện.
    in many ways — về nhiều mặt
    in no way — chẳng mặt nào, tuyệt nhiên không
  12. Sự tiến bộ, sự thịnh vượng.
    to make one's [own] way — làm ăn thịnh vượng
    to make way — tiến, tiến bộ
  13. Quy mô; ngành kinh doanh; phạm vi hoạt động.
    way of business — ngành kinh doanh
    to be in a large way of business — kinh doanh quy mô lớn
  14. (Hàng hải) Sự chạy; tốc độ.
    to gather way — tăng tốc độ
    to lose way — giảm tốc độ
    to get under way — lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công
    to be under way; to have way on — đang chạy (tàu thuỷ)
  15. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đằng.
    way ahead (back, down, off, up) — đằng trước (đằng sau, phía dưới, đằng xa, phía trên)
    to know someone way back in 1950 — quen biết người nào từ năm 1950

Thành ngữ

sửa
  • by the way: Xem By
  • by way of:
    1. Đi qua, bằng con đường.
      by way of Haiphong — bằng con đường Hải phòng, qua Hải phòng
    2. Như là, coi như là, như thể.
      by way of compliment — như là một lời khen
  • the farthest way about is the nearest way home
  • the longest way round is the shortest way home: (Tục ngữ) Đường chính lại gần, đường tắt hoá xa.
  • to give way: Xem Give
  • to go out of one's way to be rude: Hỗn xược một cách vô cớ.
  • to go the way of all the earth
  • to go the way of all flesh
  • to go the way of nature: Xem Go
  • to lead the way: Xem Lead
  • parting of the ways: Xem Parting
  • to put oneself out of the way: Chịu phiền chịu khó để giúp người khác.
  • to go all the way or to go the whole way:
    1. Tiếp tục một tiến trình cho đến điểm kết thúc.
      He urged European leaders to go all the way towards full European union - ông ấy hối thúc các lãnh đạo Âu châu tiếp tục tiến trình (hợp nhất) đến một Liên minh Âu châu toàn diện.

Tham khảo

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Boghom

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

way

  1. cát.
    Đồng nghĩa: shoy

Tham khảo

sửa
  • Shimizu, Kiyoshi. 1978. The Southern Bauchi group of Chadic languages: a survey report. (Africana Marburgensia: Sonderheft, 2.) Marburg/Lahn: Africana Marburgensia.
  NODES
HOME 3
languages 1
os 3