- 動詞
- (𫗒)食,將食物放入口中吞入,畀機體攝取營養。
- (𫗒)參加筵席、宴會、飯局,去飲,開圍。
- Có người mời ăn. 𣎏𠊛𠸼𩛖。(請人食飯。)
- (𫗒)指節慶嘅特別飯局、聚餐。
- ăn tết 𩛖節(團年飯)
- (𫗒)指餐具,進餐時嘅用具。
- Người Âu-Châu không quen ăn đũa. 𠊛歐洲空慣𩛖𥮊。(歐洲人唔慣揸筷子。)
- (𫗒)指食煙或者嚼檳榔。
- Ông cụ ăn thuốc bà cụ ăn trầu. 翁俱𩛖𧆄婆俱𩛖蔞。(阿伯食煙,阿婆食檳榔。)
- (𫗒)消耗,耗費。
- Lò này ăn nhiều than. 爐呢𩛖𡗉炭。(呢個爐食炭多/燒得炭多。)
- Xe này ăn tốn xăng. 車呢𩛖𦠆腔。(呢架車食油。)
- (𫗒)運載,運輸,帶走。
- Ô-tô ăn khách. 烏蘇𩛖客。(載客摩托)
- Tàu ăn hàng. 艚𩛖行。(運貨船)
- (𫗒)承受某啲唔好嘅嘢。
- ăn đòn 𩛖𤵊。(被毆打)
- ăn đạn 𩛖彈。(中彈/食子彈/飲彈)
- (𫗒)享受,享有,享用。
- ăn thừa tự 𩛖承嗣 (獲得繼承)
- ăn lương 𩛖糧(受薪/出糧/攞人工)
- ăn hoa hồng 𩛖花紅(收到玫瑰花)
- (𫗒)聯通,匯合。
- Sông ăn ra biển. 瀧𩛖𠚢㴜。(河匯入海。字面意思:條河食咗入海度)
- (𫗒)吸收,嗍。
- Giấy ăn mực. 𥿗𩛖墨。(紙吸墨水)
- (𫗒)屬於,附屬於。
- Ruộng này ăn về xã tôi. 𤲌呢𩛖𧗱社碎。(呢笪田歸我哋村社。)
- (𫗒)取得支持、肯定。
- ăn giải 𩛖𢄩(獲獎)
- (𫗒)獲得作用、效果。
- Phanh này không ăn. 抨呢空𩛖。(剎車失靈)
- (𫗒)相當於。
- Một cân ta ăn 600 gam. 𠬠斤𢧲𩛖600𫏄。(我哋呢度一斤等於六百克。)
- (𫗒)等價於。
- Hôm nay một đô-la Mĩ ăn mười ba nghìn đồng Việt-Nam. 𣋚𠉞𠬠都羅美𩛖𨒒𠀧𠦳銅越南。(而家一文美金等於一萬三千越南盾。)